Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
距 cựa
#A2: 距 cự
◎ Mẩu sừng sắc nhọn, mọc phía sau cẳng gà trống và một vài giống chim.

距距 牙𲎩

“Cự”: cựa. “Nha”: răng.

Tam thiên, 1b