Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
趄 chở
#F2: tẩu 走⿺阻 → 且 trở
◎ Như 䢐 chở

卞朱車錦雲蔑具 遣趄𦷾

Bèn cho xe cẩm vân một cỗ, khiến chở đấy.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 65b