Phần giải nghĩa 赦 |
赦 tha |
|
#A2: 赦 xá |
◎ Thứ lỗi, bỏ qua không truy cứu.
|
𤽗若真 押𠳨拯赦 Ngươi Nhược Chân ép hỏi chẳng tha. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34b |
〄 Buông ra, thả ra.
|
㐌𠇍秋尼底例茹 縁𱜢刁等庫 庄赦 Đã mấy thu nay để [từ bỏ] lệ nhà. Duyên nào đeo đẳng khó chăng (chẳng) tha. Ức Trai, 6a |
赦 xá |
|
#A1: 赦 xá |
◎ Tha thứ, buông tha, bỏ qua.
|
旬尼麻吟 些吏 赦些 Tuần này mà ngẫm, ta lại xá ta. Đắc thú, 29a |
#C1: 赦 xá |
◎ Rồi, rồi sẽ, rồi liền.
|
埃扵蒂安身 待除 赦仕移眞𧗱茹 Ai đâu ở đấy yên thân. Đợi chờ xá sẽ dời chân về nhà. Thiên Nam, 28b |
〇 赦卞哰泣冲外 三哥罪意𣈙𡗶 拯容 Xá bèn rao khắp trong ngoài. Tam Kha tội ấy rày trời chẳng dong. Thiên Nam, 56b |