Phần giải nghĩa 赤 |
赤 chếch |
|
#C2: 赤 xích |
◎ Chếch mếch: vẻ không thẳng, không thuận, ngang trái.
|
情初赤壁塘姑舅 縁𪦲冬征道唱随 Tình xưa chếch mếch đường cô cậu. Duyên mới chông chênh đạo xướng tùy. Giai cú, 11b |
赤 dạc |
|
#C2: 赤 xích |
◎ Dạc dài: xơ xác, tồi tàn.
|
紈袴泟哩赤曳 䘨初庫律半希閉门 “Hoàn khóa” rách rưới dạc dài. “Giao sơ” khố lọt vắn hơi bé mòn (mọn). Ngọc âm, 20a |
赤 rích |
|
#C2: 赤 xích |
◎ Cũ rích: quá lâu rồi, không còn mới lạ gì nữa.
|
𠶓𠾷句詩𱿈赤 熙何盞𨢇興痴 Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì. Hồng Đức, 60b |
赤 xếch |
|
#C2: 赤 xích |
◎ Vẹo một bên, không ngay ngắn.
|
𦓅耒吝近 捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶 Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề. Trinh thử, 15b |
赤 xích |
|
#C1: 赤 xích |
◎ Chuỗi vòng sắt để buộc súc vật.
|
鋃鐺 𱺵赤𫃚獴 “Lang đương” là xích buộc muông. Ngọc âm, 36a |