English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
胣𤠚𢚸貅頭𬌥𤠲 查旦𠰚船𤿤貞𣾼𣷭扒𠊛𢭾焒呵浪寃
Dạ chó lòng hươu, đầu trâu mặt khỉ [ trỏ hai tên Khuyển, Ưng]. Tra đến nhẽ thuyền bè riêng vượt bể, bắt người buông lửa há rằng oan.
Kiều án, 11a
〇 𬑉塵屈月矑𬁖 貅𠊛仍約𬇚曾𣈜
Mắt trần khoát ngoạt (?) (khuất nguyệt) lờ sao. Sữa hươu người những ước ao từng ngày.
Hiếu văn, 12a