Phần giải nghĩa 觥 |
觥 quang |
|
#C1: 觥 quăng |
◎ Sáng trưng, bóng nhoáng.
|
雖群淋臘 𱏮觥 𣃲𧷺象体撑鐄𨯹𢧚 Tuy còn lấm láp, sáng quang. Vuông tròn tuồng thể xanh vàng đúc nên. Thiên Nam, 62a |
觥 quanh |
|
#C2: 觥 quăng |
◎ Như 絖 quanh
|
朱咍塘利[極]觥觚 Cho hay đường lợi cực quanh co. Ức Trai, 10a |
〇 觥孤渃碧溋𨷈坎 Quanh co nước biếc duềnh muôn khoảnh. Hồng Đức, 31a |
〇 塘觥俸祝 𨖅塘𥊢 𨀈細為蒸自𨀈𨆢 Đường quanh bỗng chốc sang đường thẳng. Bước tới vì chưng tự bước lui. Xuân Hương, 14a |
〇 㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈𡌿北昂 Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang. Truyện Kiều, 2a |
〄 Đi vòng qua.
|
𱱇𠄩吝𬕩戈幅墻觥約𬏓𱑕丈 Trải hai lần giậu (rào), qua bức tường quanh, ước vài mươi trượng. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 觥𫥨炉𣗬吏𫥨行杶 Quanh ra Lò Sủ lại ra Hàng Đòn. Trống quân, I, 15b |
〄 Khắp một vòng.
|
吏遣𫃚䋘 繓[鉄]哿喡𠇮 麻[多]觥廊朱丑虎 Lại khiến buộc lòi tói [xích, dây chằng] sắt cả và [khắp] mình mà đem đi quanh làng cho xấu hổ. Ông Thánh, 4b |
〄 Không ngay thẳng, lẩn quất.
|
𢚸𠊚觥女 渃𡽫觥 Lòng người quanh nữa nước non quanh. Ức Trai, 46a |
〇 咥觥咥撟之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉 Chối quanh chối quéo chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm. Thiên Nam, 71a |
〄 Lặp lại suốt từ đầu chí cuối.
|
𲈳佛觥𢆥産襖𫌌 Cửa Phật quanh năm sẵn áo sồng. Giai cú, 14a |
〄 Quanh quất: loanh quanh, vòng vèo.
|
咥觥咥橘之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉 Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm. Thiên Nam, 71a |
〄 Quanh quất: ở đâu đó gần xung quanh đây.
|
原𠊛觥橘兜賖 户金𠸜重本茹簪纓 Nguyên người quanh quất đâu xa. Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh. Truyện Kiều, 4a |
〄 Quẩn quanh: trở đi trở lại khắp lượt.
|
姉𢀭裙領花棦 㛪碎𧁷𦄄觥𫄉桃 Chị giàu quần lĩnh hoa chanh. Chúng em tôi khó quẩn quanh lụa đào. Lý hạng, 25a |