Phần giải nghĩa 解 |
解 cởi |
|
#A2: 解 giải |
◎ Rũ bỏ, giải thoát.
|
𤳇蒸盃㴷群可解特 𡛔 蒸盃㴷拯可解特 Trai chưng vui đắm, còn khả cởi (giải) được. Gái chưng vui đắm, chẳng khả cởi (giải) vậy. Thi kinh, II, 44a |
解 giải |
|
#A1: 解 giải |
◎ Giảng cho hiểu ra.
|
認文解義落來年禅客 巴爲 Nhìn văn [trông mặt chữ] giải nghĩa, lạc lài [sai lạc] nên thiền khách bơ vơ [ngơ ngác]. Cư trần, 25b |
〄 Cởi bỏ, tháo bỏ, thoát khỏi.
|
𫫵猿鶴嗔方解俗 Rủ vượn hạc xin phương giải tục. Ức Trai, 41a |
〇 摱花摱𨢇解𢞂 愁𫜵𨢇𤁕悶拵花喂 Mượn hoa mượn rượu giải buồn. Sầu làm rượu lạt, muộn dồn hoa ôi. Chinh phụ, 18b |
〇 𠳐𠳒𡅳解濕高 渚衝調𢪀㐌滛脉霜 Vâng lời khuyên giải thấp cao. Chửa (chưa) xong điều nghĩ đã dào mạch sương. Truyện Kiều, 5b |
〇 擛威買𠰺𨷑排解圍 Dẹp uy mới dạy mở bài giải vây. Truyện Kiều, 31a |
#C1: 解 giải |
◎ Ngôi vị, phần thưởng đạt được qua cuộc thi.
|
迭解𣘃𣛦𡗉姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽 Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo. Giai cú, 1b |