Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蛆 tò
#F2: trùng 虫⿰徂 → 且 tồ
◎ Tò vò: loài ong đất, thường làm tổ bằng bùn đất.

蛆虶麻餒𡥵蝒 𣈗𡢐奴眷饒𠫾

Tò vò mà nuôi con nhện. Ngày sau nó quện nhau đi.

Nam lục, 14a