Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
肉 nhúc
#C2: 肉 nhục
◎ Nhúc nhúc: một đám chen chúc nhau.

蛆虫肉肉感稽步耒

“Thư trùng”: nhúc (nhung) nhúc gớm ghê bọ giòi.

Ngọc âm, 61a