Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
耻 xẩy
#C2: 恥 → 耻 sỉ
◎ Trầy, tróc.

皮󰮏𱑕餘糁𫡦秋 𦝄𦓿䏧耻 相虞句

Vừa sáu mươi dư tám chín thu. Lưng cày [sần sùi] da xẩy (xảy) tướng ngù cù (lù khù).

Ức Trai, 8b