Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
翹 kiều
#A1: 翹 kiều
◎ Trỏ Truyện Kiều (gọi theo tên nhân vật Thúy Kiều) của Nguyễn Du.

柴𡎢正𡧲儒𨅾終觥 𠰺句翹扯 𠰺曲理京

Thầy ngồi ở giữa, nho xúm chung quanh. Dạy câu Kiều lẩy (chẻ), dạy khúc lý Kinh.

Giai cú, 17a

◎ Người con gái đẹp.

𠄩翹𠵱𩈘納𠓨𠁑花

Hai kiều e mặt nép vào dưới hoa.

Truyện Kiều, 4a