Phần giải nghĩa 罷 |
罷 bãi |
|
#A1: 罷 bãi |
◎ Lui hoãn, thôi không tiến hành nữa.
|
拯平 筭朱及時 𫏾安家室𨍦𬀦罷兵 Chẳng bằng toan cho kịp thời. Trước yên gia thất, sau thời (thì) bãi binh. Thiên Nam, 34a |
#C1: 罷 bãi |
◎ Chỗ đất bồi giữa sông hoặc ven bờ sông, bờ biển.
|
坡配坎落𥬧𦰤 几眞罷楚𠊛頭嵿𡽫 Pha phôi khóm lác chòm lau. Kẻ chân bãi sở, người đầu đỉnh non. Phan Trần, 4b |
◎ Người sống ngao du, lêu lổng.
|
浪子羅𡥵罷 “Lãng tử” là con bãi. Nhật đàm, 45b |
罷 bởi |
|
#C2: 罷 bãi |
◎ Như 𪽝 bởi
|
罷𢚸爲曰擼北𫜵南 Bởi lòng vơ vít [không tỏ, rối trí], trỏ Bắc làm Nam. Đắc thú, 30b |
〇 𣎀𨱽罷没課 𠀧冬 Đêm dài bởi một thuở ba đông. Hồng Đức, 2b |