Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
纏 chiền
#C2: 纏 triền
◎ Như 傳 chiền

景似厨纏𢚸似柴

Cảnh tựa chùa chiền, lòng tựa thầy [sư thầy].

Ức Trai, 7a

眾碎礼𫢋㐌安吀 吔景吔纏吔師吔小眾碎吀𧗱

Chúng tôi lễ Phật đã an. Xin giã cảnh, giã chiền, giã sư, giã tiểu, chúng tôi xin về.

Thạch Sanh, 4b

◎ Chiền chiền: rành rành trước mắt.

丐𦎛人事纏纏

Cái gương nhân sự chiền chiền [rành rành].

Cung oán, 4a

◎ Chiền chiện: loài chim đồng, nhỏ hơn chim sẻ.

雀𪀄纏篆

“Tước”: chim chiền chiện.

Nam ngữ, 73a

纏 gìn
#C2: 纏 triền
◎ Giữ lấy, duy trì.

纏性朗駡落邪道

Gìn tính lặng, mựa lạc tà đạo.

Cư trần, 23a

〄 Che chở, bảo vệ.

鋂銅 鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠

Mũi đòng vác (đồng bác) đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung.

Chinh phụ, 28a