Phần giải nghĩa 纀 |
纀 bọc |
|
#F2: mịch 糸⿰僕 bộc |
◎ Bao gói lại.
|
𢲨𢲨芣苢 𠃣浪𥙩 襖纀𦷾 Hái hái phù dĩ. Ít rằng [khẽ bảo] lấy áo bọc đấy. Thi kinh, I, 10b |
〄 Đùm bọc: chở che, giúp đỡ.
|
𨔾𩂏𦅰纀少之 𤾓𢆥名節 拱𧗱𣎀 Chở che đùm bọc thiếu chi. Trăm năm danh tiết cũng về đêm nay. Truyện Kiều, 67a |
纀 buộc |
|
#F2: mịch 糸⿰僕 bộc |
◎ Như 𫃚 buộc
|
世事油埃咍纀𥾽 蓮𱜢固变工淋 Thế sự dầu ai hay buộc bện. Sen nào có bén trong lầm. Ức Trai, 25b |
〇 絲𤽸𫜵𦀊纀𦷾 Tơ trắng làm dây buộc đấy. Thi kinh, II, 35a |
〇 眾眉預𱜢 強𥙩𦀊𬘂共添纀 Chúng mày dự nào [can chi] cưỡng lấy dây dợ (rợ) cùng thêm buộc. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42a |
〇 [枷] 扛𱥺老𱥺𫦻 𱥺𦀊𱍺類纀𠄩深情 Già giang một lão một trai (giai). Một dây vô loại buộc hai thâm tình. Truyện Kiều, 13a |
〇 𧼌𦋦吏﨤追兵 衞王吕相纀𨉟𲈴軒 Chạy ra lại gặp truy binh. Vệ vương, Lã tướng buộc mình cửa hiên. Đại Nam, 10b |
〇 石生纀公[主]𦀊底李通捁𨖲 Thạch Sanh buộc công chúa vào dây để Lý Thông kéo lên. Thạch Sanh, 17b |
〇 𬌥𤙭纀[榾]𥋳悶㖇 Trâu bò buộc cột coi buồn nhỉ. Giai cú, 12b |
纀 vóc |
|
#F2: mịch 糸⿰僕 bộc |
◎ Hàng dệt bằng tơ, có hoa văn trang trí.
|
𱏮𣈜婆靈妃 𥙩纀香羅紫 繪𱑕紇明珠 Sáng ngày bà Linh Phi lấy vóc hương là tía gói mươi hạt minh châu. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11b |
〇 玉鐄錦纀差官説降 Ngọc vàng gấm vóc sai quan thuyết hàng. Truyện Kiều, 52a |
◎ {Chuyển dụng}. Thân thể, cơ thể. Dáng dấp.
|
𱥺𡑝淋吉㐌苔 𦎛泸渃 水枚𤷍纀霜 Một sân lầm cát đã đầy. Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương. Truyện Kiều, 30b |