Phần giải nghĩa 知 |
知 tre |
|
#C2: 知 tri |
◎ Loài cây thân ống, có đốt, lá nhỏ, có gai, trồng nhiều ở làng quê, có nhiều công dụng.
|
㭲知吏固号 竻根 Gốc tre lại có hiệu “lặc căn”. Ngọc âm, 64a |
知 trê |
|
#C2: 知 tri |
◎ Loài cá nước ngọt, thân trơn, đầu to, có râu dài.
|
唐蝨 曳須亇知 “Đường sắt”: dài râu cá trê. Ngọc âm, 58a |
知 tri |
|
#C1: 知 tri |
◎ Tri trô: hình dung tiếng nói lạ, nghe không rõ, không hiểu.
|
𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽 Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường. Sơ kính, 12b |
知 trơ |
|
#C2: 知 tri |
◎ Vững chắc, không lay chuyển.
|
曰曰撑掑 簪玉嵿噲磐灘 知知勢凭眞螯𡽫浪寡婦 Vệt vệt xanh cài trâm ngọc, đỉnh gọi Bàn Than. Trơ trơ thế vững chân ngao, non rằng Quả Phụ. Trịnh Cương, 18a |