Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
矢 tẻ
#C2: 矢 thỉ
◎ Lẻ tẻ: lác đác, thưa thớt.

󰭺矢頭𡽫𠊚掛檜 哰嗃𨆝𡓁客𧗱船

Lẻ tẻ đầu non người quảy củi. Lao xao cuối bãi khách về thuyền.

Hồng Đức, 28b

矢 thẻ
#C2: 矢 thỉ
◎ Thỏ thẻ: tiếng trò chuyện nhỏ nhẹ, ríu rít.

外窻兎矢鶯鐄 腋墙葻柳𠖤昂𫏾萌

Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng. Nách tường bông liễu bay ngang trước mành.

Truyện Kiều, 5b

◎ Thẻ thây: nâng niu, chăm chút.

無縁𤘁𤗖爲󰠲 矢尸 物𨳒拱侯尋𠫾

Vô duyên mỏng mảnh vì đâu. Thẻ thây vật mọn cùng hầu tìm đi.

Nhị mai, 42b