Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
益 ích
#A1: 益 ích
◎ Có lợi, có tác dụng tốt.

朋碎𱜢所益蒸民

Bằng [như] tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho, đến] dân.

Ức Trai, 15b

㝵𱜢𤴬昆末麻𫀅末𡗶固益之庄

Người nào đau con mắt mà xem mặt trời, có ích chi chăng.

Ông Thánh, 5b

几庫常𫜵益 几𢀭

Kẻ khó thường làm ích kẻ giàu.

Sô Nghiêu, 14b

油𫽄 察𬌓情癡 舌些𦓡固益之典埃

Dầu chăng (chẳng) xét tấm tình si. Thiệt ta mà có ích gì đến ai.

Truyện Kiều, 8a