English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫅷尼𫅷緲𫅷皆 𬙞𨑮麻吏固胎 買奇
Già này già dẻo già dai. Bảy mươi mà lại có thai mới kỳ.
Thạch Sanh, 5b