Phần giải nghĩa 發 |
發 phát |
|
#A1: 發 phát |
◎ Cởi mở.
|
悶特𢧚孛發𢚸出家 Muốn được nên Bụt phát lòng thập giới. Thiền tông, 19b |
〄 Ban ra.
|
秃收吏發 救方民 Thóc thu lại phát cứu phương dân cùng. Thiên Nam, 23a |
◎ Lượt, chốc.
|
𬮌洞拯咍離裊意 碧桃㐌𠇍發花 Cửa động chẳng hay lìa nẻo ấy. Bích đào đã mấy phát đơm hoa. Ức Trai, 40b |
〇 倢倢和團炵𤒘鳯 囂囂𱥯發海唏𦄆 Tiệp tiệp hoà đoàn chong đuốc phượng. Heo heo mấy phát hẩy hơi may. Hồng Đức, 13a |
〇 隔𩈘渃鼎當𱥯發 厨箕鍾搌羣𱢱 Cách mặt nước đỉnh đang mấy phát. Chùa kia chuông nện còn khuya. Trịnh Cương, 27a |