English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
分仃之监呌冤 桃𤶑疚𦟐柳散作眉
Phận đành chi dám kêu oan. Đào nhăn nhíu má, liễu tan tác mày.
Truyện Kiều B, 36b