Phần giải nghĩa 步 |
步 bọ |
|
#C2: 步 bộ |
◎ Các loài côn trùng ở dạng có cánh hoặc không.
|
蛆虫肉肉感稽步耒 “Thư trùng”: nhúc (nhung) nhúc gớm ghê bọ giòi. Ngọc âm, 61a |
步 bộ |
|
#A1: 步 bộ |
◎ Đi trên mặt đất.
|
共昆隊𫵈補船麻𨖲步 Cùng con đòi mọn bỏ thuyền mà lên bộ. Truyền kỳ, II, Long Đình, 2a |
〇 迻払𢚸弋弋𢞂 步坤平馭水坤平船 Đưa chàng lòng dặc dặc buồn. Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền. Chinh phụ, 2b |
〇 臨淄塘步𣎃迡 麻塘海道𨖅𣦍時𧵆 Lâm Truy đường bộ tháng chầy. Mà đường hải đạo sang ngay thì gần. Truyện Kiều, 34b |
步 bù |
|
#C2: 步 bộ |
◎ Bù xu: vẻ lôi thôi, xô bồ.
|
模範先生 裙茗𦝇 步趨小子褲𢏣𦟷 Mô phạm tiên sinh quần dính đít. Bù xu (bồ xô) tiểu tử khố cong bòi (buồi). Giai cú, 2a |
步 bụa |
|
#C2: 步 bộ |
◎ Goá bụa: chồng chết mà ở vậy.
|
𫅷或化步没 𨉓 𫅷或𤴬𪽳决情庄傷 Già hoặc goá (hoá) bụa một mình. Già hoặc đau yếu quyết tình chẳng thương. Huấn tục, 5b |