Phần giải nghĩa 檺 |
檺 cào |
|
#F2: mộc 木⿰豪 hào |
◎ Nông cụ có cắm răng, dùng để dọn sạch cỏ.
|
檺 𨫵 Cào. Cuốc. Tự Đức, IX, 14b |
檺 hèo |
|
#F2: mộc 木⿰豪 hào |
◎ Chiếc gậy làm bằng thân cây hèo, thẳng và có đốt.
|
堆牽董鼎及檺迎昂 Đôi khiên đủng đỉnh, cặp hèo nghênh ngang. Sơ kính, 22a |