Phần giải nghĩa 榾 |
榾 cột |
|
#F2: mộc 木⿰骨 cốt |
◎ Cây dựng thẳng làm trụ chống đỡ.
|
雙拱沛𬲇𢴐湄動榾𢶢边南边北 Song cũng phải gió day mưa động, cột chống bên Nam bên Bắc. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b |
〇 㐌外狞猾㐌𥪞榾樑 Đã ngoài nanh vuốt, đã trong cột rường. Phan Trần, 21a |
〇 迭觧𣘃𣛦𡗉姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽 Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo. Giai cú, 1b |
〇 別辰疎啐庒別辰預榾麻𦖑 Biết thì thưa thốt, chẳng biết thì dựa cột mà nghe. Nam lục, 29a |
〇 蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 𱿭𧋂 搓祖𫳵𧷺麻搓 Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây. Lý hạng, 3b |