Phần giải nghĩa 榮 |
榮 vang |
|
#A2: 榮 vinh |
◎ Vẻ vang: rực rỡ, tươi tắn.
|
𱙢蒸𠅜𨤔榮 𫽄劔娘易安 Nuôi chưng lời vẻ vang, chẳng kém nàng Dị An. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37b |
#C2: 榮 vinh |
◎ Âm thanh nổi lên và lan đi.
|
哿榮方意固 佛囉代声令 Cả vang phương ấy có Phật ra đời thiêng liêng. Cổ Châu, 14a |
〇 打𤿰所㗂榮 Đánh trống thửa tiếng vang. Thi kinh, II, 8a |
榮 vênh |
|
#C2: 榮 vinh |
◎ Vênh váo: vẻ sưng sỉa, méo mó.
|
榮報如 布𡞕沛𱡉 Vênh váo như bố vợ phải đấm. Nam lục, 8a |