Phần giải nghĩa 椒 |
椒 tiêu |
|
#A1: 椒 tiêu |
◎ Tức hồ tiêu, loài cây leo, cho hạt bé mà thơm cay.
|
殿桂𠮿嗃鮮月 房椒濃拿𠽋味香 Điện quế xôn xao tươi vẻ nguyệt. Phòng tiêu [trát hạt tiêu lên tường cho thơm và ấm] nồng nã nức mùi hương. Hồng Đức, 64a |
〇 𡭬仍麻𡭬曷椒 𡭬𨐮 𡭬𨐸𡭬漂𢚸𠊛 Bé nhưng mà bé hạt tiêu. Bé cay bé đắng, bé xiêu lòng người. Lý hạng, 24b |