Phần giải nghĩa 椇 |
椇 cọ |
|
#F2: mộc 木⿰具 cụ |
◎ Loài cây có lá xòe tán rộng (dùng lợp nhà, chằm tơi, nón).
|
篛笠羅𥶄𦲿椇 “Nhược lạp” là nón lá cọ. Nhật đàm, 32a |
〇 蒲葵箔藩蘿椇 “Bồ quỳ bạc”: Phên lá cọ. Nam ngữ, 25b |
椇 gỗ |
|
#F2: mộc 木⿰具 cụ |
◎ Như 枯 gỗ
|
𫴯椇片𤬪辨𥙩調空 Tấc gỗ phiến ngói biện lấy đều không. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37a |
〇 𣃤𧡊蔑核椇自邊西麻㵢典 Vừa thấy một cây gỗ từ bên Tây mà trôi đến. Tây chí, 8b |