English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
局吝棊塔散𣈜演 𤇮勝茶麁𢶒 課謳
Cuộc lần cờ thấp tan ngày diễn [dài, xa]. Bếp thắng trà thô cởi thuở âu.
Ức Trai, 52a
〇 工意圍𢧚棊没局 呌㘇㗂丐 蟡蟡
Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve.
Hồng Đức, 2a
〇 㐱固盤棊徒𨢇𪀄且獴詵
Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a