Phần giải nghĩa 桑 |
桑 tang |
|
#A1: 桑 tang |
◎ Cây dâu (tượng trưng người mẹ).
|
没𣈜 没我𩄴桑 𤿦瑁懺𩈘𩯀霜點頭 Một ngày một ngả bóng tang. Da mồi rám mặt, tóc sương điểm đầu. Nhị mai, 30a |
◎ Vành gỗ bao quanh trống.
|
工邦𫪹𢫈桑 蘭兢摧踏㗂𱓲同同 “Vận công” bưng trống gõ tang. Lanh canh thôi đạp tiếng vang đùng đùng. Ngọc âm, 9a |
〇 樓髙捽𪔠戞𱥯回 讀神咒摳桑格格 Lầu cao chót, trống kiết mấy hồi. Đọc thần chú khua tang cách cách. Thiền tịch, 39b |
◎ Tang tảng: lúc trời mới mờ sáng.
|
桑顙皮班𱏮𣈜 𮎦㛪蓮馭衝𣈙营 Tang tảng vừa ban sáng ngày. Anh em lên ngựa xông rày vào dinh. Thiên Nam, 50b |
◎ Tình tính tang: mô phỏng tiếng đàn.
|
女𢚸𱜢輕𧁷𢚁𢀭 情性 桑 Nỡ lòng nào khinh khó cậy giàu, tình tính tang. Thạch Sanh, 19a |