English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
英𠫾竹𣜾栍𣒣 英𧗱 竹㐌[高]朋𦰟𥯌
Anh đi trúc chửa mọc măng. Anh về trúc đã cao bằng ngọn tre.
Lý hạng, 4a
〇 𣎃𠃩辰橘𧺃𫆮 𣎃艾栍丐𡥵 尋𧗱
Tháng Chín thì quýt đỏ trôn. Tháng Ba ngải mọc, cái con tìm về.
Lý hạng, 13a