Phần giải nghĩa 柑 |
柑 cam |
|
#A1: 柑 cam |
◎ Loài cây có quả nhỏ hơn bưởi, chia múi, có vị chua ngọt.
|
昆𡥙馬嫌双曰賤 𠦳頭柑橘意羅碎 Con cháu mựa hèm (hiềm) song viết tiện. Ngàn đầu cam quýt ấy là tôi [tôi tớ]. Ức Trai, 8a |
〇 柑橘苔園意仍碎 Cam quýt đầy vườn, ấy những tôi [tôi tớ]. Hồng Đức, 27b |
〇 分棦吱𠃣分柑隊 Phần chanh chê ít, phần cam đòi nhiều. Thiên Nam, 126b |
〇 橘𫜵柑𠹾 Quýt làm Cam chịu. Nam lục, 15b |
〇 𫽄洙拱体𱺵棦 𫽄𠮾拱体柑 𥑥𤒙𣘃 Chẳng chua cũng thể là chanh. Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. Lý hạng, 8b |
柑 cùm |
|
#F2: mộc 木⿰甘 cam |
◎ Dụng cụ khóa chân tay người mắc tội.
|
柑杠𦝄𱹻引𪞷 冰控屡𦉱屡質唐 Cùm gông trăng trói dẫn ra. Băng xăng lũ bảy lũ ba chật đàng. Dương Từ, tr. 46 |