Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
析 rách
#C2: 析 tích
◎ Đứt, thủng, toạc ra.

若派昆五逆 摆析歇 僕渚那

Nhược phải con ngũ nghịch [năm điều nghịch], bới rách hết bọc chửa nạ.

Phật thuyết, 11a