English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
噤杺 朗𡴯如空 寨外刻𪔠 营𥪝㗔
Ngậm tăm lặng ngắt như không. Trại ngoài khắc trống, doanh trong gióng kèn.
Nhị mai, 38b
𡓮时杺論油 耗唉𠊛像𱾪低呢
Ngồi thời tim lụn dầu hao. Hỡi người trong tượng trầu cau đây này.
Vân Tiên B, 45a