English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
領船左 右兵差 歇橋𤾓隻吹尼滝馮 𧵆我𠀧朴㨂烘 野象虎𣳔吹天 德江
Lĩnh thuyền tả hữu binh sai. Yết Kiêu trăm chiếc xuôi nơi sông Bùng [sông Đáy? ]. Gần ngã ba Bộc đóng hòng. Dã Tượng hổ dòng xuôi Thiên Đức giang [sông Đuống].
Thiên Nam, 102a