Phần giải nghĩa 朱 |
朱 cho |
|
#C2: 朱 chu |
◎ Đưa biếu, ban cấp.
|
吒媄瑰朔如古重𱐩主 𡗶付朱 Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho. Bà Thánh, 1b |
〇 欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多吝糾多 Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa. Xuân Hương, 10a. Ông họ Phạm họa |
〇 𧵑𫜵咹𩛂𧵑朱咹噡 Của làm ăn no, của cho ăn thèm. Nam lục, 19a |
〄 Khiến được, khiến có thể.
|
𢄂廬陵 㫧末過於庄朱麻哿 Chợ Lư Lăng gạo mắc quá ư, chẳng cho mà cả. Cư trần, 28a |
〇 朱𧗱朱於調恩主 路沛村眞旦𬮌權 Cho về cho ở đều ơn chúa. Lọ phải thon chân đến cửa quyền. Ức Trai, 20b |
〄 Tỏ ý hướng tới, dẫn tới điều gì đó.
|
乙調願朱珊㐌 Ắt đều nguyện cho tan rã. Phật thuyết, 44a |
〇 撅朱空性識課尼 Quét cho không [sạch hết] tính thức thuở này. Cư trần, 26b |
〇 朱咍塘利[極]觥觚 Cho hay đường lợi cực quanh co. Ức Trai, 10a |
〇 朱捕𣅶愁賖隔𢖵 Cho bõ lúc sầu xa cách nhớ. Chinh phụ, 32b |
〇 明朱堆𡋿㐌皮銅斤 Mừng cho đôi lứa đã vừa đồng cân. Phan Trần, 18b |
〇 朱咍𱺵𫗂有情 妬埃𢴑䋦絲萌朱衝 Cho hay là thói hữu tình. Đố ai dứt mối tơ mành cho xong. Truyện Kiều, 6a |
〇 䏾𣘈耒拱𤐝朱𧯄𣊍 Bóng son rồi cũng soi cho hang mờ. Lý hạng, 4a |
〇 𣈘炪𤒘𨔈朱妥 Đêm nay đốt đuốc chơi cho thỏa. Giai cú, 38a |
〄 Cho nên: xui khiến nên.
|
慈㕸拱𨖅西竺 𩙌沕朱𢧚沛論繚 Buồm từ rắp cũng sang Tây Trúc. Gió vẩn cho nên phải lộn lèo. Xuân Hương, 7a |
朱 chò |
|
#C2: 朱 chu |
◎ Loài cây thân tròn và thẳng (còn gọi chò chỉ).
|
線樹突突核朱侖宜 “Tuyến thụ”: đuột đuột cây chò thẳng ngay. Ngọc âm, 63a |
朱 chu |
|
#A1: 朱 chu |
◎ Họ Chu (kết duyên với họ Trần).
|
卞固 蒸𠅜願結義户朱户陳 Bèn có chưng lời nguyền kết nghĩa họ Chu họ Trần. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
◎ Màu đỏ. Làm đẹp mặt.
|
共吒蔑𧖱生𦋦 𡲤吏順和朱𩈘媄吒 Cùng cha, một máu sinh ra. Vả lại thuận hoà, chu mặt mẹ cha. Thiên Nam, 58b |
朱 chua |
|
#C2: 朱 chu |
◎ Có mùi vị của chanh, khế, giấm.
|
僚耨唏朱 Riêu nấu hơi chua. Ngọc âm, 17a |
朱 chưa |
|
#C2: 朱 chu |
◎ Tiếng tỏ ý cảm thán.
|
鼷鼠𤝞碎呂朱 “Hề thử”: chuột chũi lạ chưa. Ngọc âm, 56b |
朱 trò |
|
#C2: 朱 chu |
◎ Giở trò: bày chuyện lôi thôi.
|
渚𦖑𠳒世 𠶓㖇 俸連𥙩𥙩吱吱者朱 Chớ nghe lời thế bĩu dè. Bỗng liền lấy lấy, chê chê giở trò. Huấn ca, 4a |