Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
朐 cu
#F2: nhục ⺼⿰句 cú
◎ Dương vật.

翁寧打賊 神符 咹沛 渃毒丐朐齊𣖖

Ông Nành [tức Trịnh Toàn, con trai chúa Trịnh Tráng] đánh giặc Thần Phù [cửa bể ở Thanh hoá]. Ăn phải nước độc cái cu tày chày.

Lý hạng B, 159b

◎ {Chuyển dụng}. Cần câu câu cá.

󰣑搏 朐𠫾最搏衛

Sớm vác cu (câu) đi, tối vác về.

Giai cú, 3a