English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
翁寧打賊 神符 咹沛 渃毒丐朐齊𣖖
Ông Nành [tức Trịnh Toàn, con trai chúa Trịnh Tráng] đánh giặc Thần Phù [cửa bể ở Thanh hoá]. Ăn phải nước độc cái cu tày chày.
Lý hạng B, 159b
搏 朐𠫾最搏衛
Sớm vác cu (câu) đi, tối vác về.
Giai cú, 3a