Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
昼 trọ
#C2: 昼 trú
◎ Như 住 trọ

霪𲉻𣘃甘棠 渚割渚捥 翁召伯 所昼蒂

Rườm rà cây cam đường, chớ cắt chớ uốn. Ông Thiệu Bá thửa trọ (trú) đấy.

Thi kinh B, I, 18b