Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
斟 chăm
#C2: 斟 châm
◎ Như 愖 chăm

𢧚斟役𢬣𫜵麻停倍役𦛜啀

Nên chăm việc tay làm mà đừng vội việc hàm nhai.

Lý hạng, 16b

斟 châm
#A1: 斟 châm
◎ Rót rượu.

水盤矗𠽋味清邏 蓮酒曾旁 𱔩祝斟

thuỷ bàn sực nức mùi thanh lạ. Liên tửu tưng bừng chén chuốc châm.

Hồng Đức, 12b

𢞂炪炉鐄香𤁕𤌋 愁斟𱔩玉 𨢇空唏

Buồn đốt lò vàng, hương lạt khói. Sầu châm chén ngọc, rượu không hơi.

Sơ kính, 25a

〄 Châm chước: cân nhắc để giảm nhẹ hoặc bỏ qua.

所茹𤽗意病急嗔恩斟酌

Thửa nhà ngươi ấy bệnh gấp, xin ơn châm chước.

Truyền kỳ, IV, 66b

斟 chậm
#C2: 斟 châm
◎ Chậm chạp: trễ nải, không kịp thời.

巧墟 窖了每芸 忳拙斟雜俸皮真𪮏

“Xảo hư”: khéo léo mọi nghề. “Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay.

Ngọc âm, 7b