Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
斜 tà
#A1: 斜 tà
◎ Nghiêng, chéo, xiên xiên.

斜斜䏾我𧗱西 姉 㛪他矧攔𢬣𦋦𧗱

Tà tà bóng ngả về Tây. Chị em thơ thẩn dan tay ra về.

Truyện Kiều, 2a

蟾宮䏾㐌斜斜 𡅳浪娘急吏茹 買𡥵

Thiềm cung bóng đã tà tà. Khuyên rằng nàng kíp lại nhà với con.

Trinh thử, 12a

#C1: 斜 tà
◎ Bất chính, lệch lạc, không đứng đắn.

自些 㨂月掑𩄲 房𦹳渚律𡮳枚𱢻斜

Tự tay đóng nguyệt cài mây. Buồng thơm chưa lọt mảy may gió tà.

Hoa tiên, 6b