Phần giải nghĩa 料 |
料 lèo |
|
#C2: 料 liệu |
◎ Dây buộc với cánh buồm, diều giấy để điều khiển.
|
船徐拱𫺓𧗱西竺 債𩙌朱𢧚沛論料 Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc. Trái gió cho nên phải lộn lèo. Xuân Hương B, 3b |
料 liều |
|
#C2: 料 liệu |
◎ Hành động thiếu thận trọng. Bất kể ra sao, cứ theo ý mình.
|
昆㐌塊焒矣惜𠇮渚料𠇮女 Con đã khỏi lửa, hãy tiếc mình, chớ liều mình nữa. Ông Thánh, 6b |
〇 刼尼負 刼娄𬁷 吏如妸碧決料朱衝 Kiếp này phụ, kiếp sau yêu. Lại như ả Bích quyết liều cho xong. Phan Trần, 15b |
〇 曷湄詫𢪀分𢤞 料𡬷𦹵決填𠀧春 Hạt mưa sá nghĩ phận hèn. Liều (liệu) đem tấc cỏ quyết đền ba xuân. Truyện Kiều, 13b |
〇 姻縁埃呵女料 𫽄移肝𥒥 𫽄漂胣鐄 Nhân duyên ai há nỡ liều. Chẳng dời gan đá, chẳng xiêu lòng vàng. Sơ kính, 36b |
〇 𦓅耒吝近捕料 吒之 乳赤𦝄腰芻𤵶 Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề. Trinh thử, 15b |
〇 𠄼料𬙞領拱空歐 Năm liều bảy lĩnh cũng không âu. Giai cú, 10a |
料 liệu |
|
#A1: 料 liệu |
◎ Lo toan, dự tính, đoán định.
|
午所別 坤麻𨙝 料飭麻打 Ngõ thửa biết khôn [nguy nan] mà lui, liệu sức mà đánh. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b |
〇 英暫咱政 㛪𫀢 蔑𠄩 𢆥女料𠊛𱜢欣 Anh tạm thính chính, em coi. Một hai năm nữa liệu người nào hơn. Thiên Nam, 55a |
〇 料麻高𧼋賒𠖤 艾恩 些固銀尼麻催 Liệu mà cao chạy xa bay. Ngải ân ta có ngần này mà thôi. Truyện Kiều, 42a |
〇 注㨿遁𠫾底默英尋塘𱞋料 Chú cứ trốn đi, để mặc anh tìm đường lo liệu. Thạch Sanh, 14a |
〇 料粓 麻扱𫥨 料𫔳料茄㛪𥙩𫯳𠫾 Liệu cơm mà gắp mắm ra. Liệu cửa liệu nhà em lấy chồng đi. Lý hạng, 44b |
料 trĩu |
|
#C2: 料 liệu |
◎ Chúc xuống, vẻ nặng nặng.
|
穭稷箕𢷀 料料 穭稷箕蒸𢧚𱽐 Lúa tắc kia rũ trĩu trĩu. Lúa tắc kia chưng nên bông. Thi kinh, III, 2a |