Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
挺 đễnh
#C2: 挺 đĩnh
◎ Lơ đễnh: Như 鼎 đễnh

𠊛盧挺几瓊胱 𥺊溪 𥺊𤯩渚芒分黎

Người lơ đễnh, kẻ quềnh quàng. Gạo khê gạo sống chớ màng phen (phân) le.

Huấn ca, 3b