Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
挗 day
#F2: thủ 扌⿰夷 di
◎ Day dứt: xốn xang, xao xuyến.

強弹強笛強迷 強挗𢴑調強犀再𢚸

Càng đàn càng địch càng mê. Càng day dứt điệu, càng tê tái lòng.

Cung oán, 5b

挗 rê
#F2: thủ 扌⿰夷 di
◎ Soi rọi, rà xét.

蹎辰仍󱝡悲悲 吏扲 抪燭𦓡挗蹎𠊚

Chân thì những cứt bề bề. Lại cầm bó đuốc mà rê chân người.

Lý hạng B, 178b