English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
去塵怒渃車琴瑟 拫俗 箕樁担傘𢂎
Khử trần nọ nước xe cầm sắt. Ngăn tục kia thông đẵn tán dù.
Hồng Đức, 38b