Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
択 xách
#F2: thủ 扌⿰尺 xích
◎ Cầm tay mang đi.

丐埨択渃 丐畧 扯頭 𡥵𬌥𦓿秥 丐鎌割𦹵

Cái lon xách nước, cái lược chải đầu. Con trâu cày chiêm. Cái liềm cắt cỏ.

Lý hạng, 32b