Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
抈 ngoắt
#F2: thủ 扌⿰月 nguyệt
◎ Vẩy tay, vung vẩy.

抈吏 抈𡳪

Ngoắt lại. Ngoắt đuôi.

Béhaine, 415

Taberd, 344