Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
懲 trừng
#C1: 懲 trừng
◎ Như 凌 trừng

𦊚蹎𨄮𨄮欺𠫾急 𠄩𬑉懲懲 課𨅸𩲡

Bốn chân thoắt thoắt khi đi gấp. Hai mắt trừng trừng thuở đứng coi.

Hồng Đức, 55a