Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
惺 tênh
#F2: tâm 忄⿰星 tinh
◎ Buồn tênh: Như 星 tênh

𢚸𢞆𡄎𢞂 惺每餒 䋦愁腸貝𱹻𱻌絲

Lòng ngán ngẩm buồn tênh mọi nỗi. Mối sầu trường bối rối dường tơ.

Cung oán, 11b