Phần giải nghĩa 徬 |
徬 bàng |
|
#A1: 徬 bàng |
◎ Bàng hoàng: kinh sợ, tâm thần bất an.
|
𡗶撑渃碧徬徨 銃𱻌𲊔動𥑲𱻌湄沙 Trời xanh nước biếc bàng hoàng. Súng dường sấm động, đạn dường mưa sa. Thiên Nam, 100b |
〇 徬徨𱠎醒𱠎醝 𱑠堂𠻵 㗂隊𣦍𨖲侯 Bàng hoàng dở tỉnh dở say. Sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu. Truyện Kiều, 36b |
#C1: 徬 bàng |
◎ Bẽ bàng: gượng gạo, sượng sùng.
|
𱥺命 𨆢細彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇 Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe. Phan Trần, 10a |
徬 phảng |
|
#C2: 徬 phảng |
◎ Phảng phất: thấp thoáng, lờ mờ.
|
更𣅘 徬彿𣊍𣊍 占包𧡊将𱺵仲翁 Canh khuya phảng phất mờ mờ. Chiêm bao thấy tướng tên là Trọng Ông [Lý Ông Trọng]. Thiên Nam, 45a |
徬 phẳng |
|
#C2: 徬 phảng |
◎ Bằng thẳng, không gồ ghề, không nhấp nhô.
|
箕吉徬𠬠堆 𱥯笘歷隻雷催陣雁 Kìa đâu cát phẳng một doi. Mấy chòm lệch chếch loi thoi trận nhàn. Hoa tiên, 22a |