Phần giải nghĩa 弹 |
弹 dàn |
|
#C2: 彈 → 弹 đàn |
◎ Như 𦍛 dàn
|
乾飴餅篤排弹 “Can di”: bánh đúc bày dàn. Ngọc âm, 17b |
弹 đàn |
|
#A1: 彈 → 弹 đàn |
◎ Bắn cung, bắn súng.
|
弹沉䃅玉𤚧北 拂唯旗𦰤𫗃西 Đàn chìm đạn ngọc sao Bắc. Phất duỗi cờ lau gió Tây. Ức Trai, 76a |
〄 Nhạc cụ có dây và sử dụng (gẩy) nhạc cụ đó.
|
腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情 性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |
〇 弹樁珀𱧎 𱓲㖫 Đàn thông phách suối vang lừng. Phan Trần, 7b |
〇 萌湘拂拂𩙌弹 Mành tương phất phất gió đàn. Truyện Kiều, 6a |
#C1: 彈 → 弹 đàn |
◎ Chê bai.
|
盎那代責注博支弹 Áng nạ dạy trách, chú bác chê đàn. Phật thuyết, 19a |
〇 謳羅𡽫渃奴弹吱 Âu là non nước nó đàn chê. Ức Trai, 31b |
〇 馬渚弹之妾薄縁 Mựa chớ đàn chê (chi) thiếp bạc duyên. Hồng Đức, 53b |
◎ Một tập hợp người hoặc vật theo giống, theo giới, v.v…
|
班店 㝵默襖弹翁麻底㪯茹共每事 連𪠞旦茹各柴於 Ban đêm Người mặc áo đàn ông mà để [rời bỏ] cửa nhà cùng mọi sự, liền đi đến nhà các thầy ở. Bà Thánh, 2a |
〇 𤴬疸台分弹𱙘 Đau đớn thay, phận đàn bà. Truyện Kiều, 2b |
〇 [計] 之屡蜆弹蜂哉排 Kể chi lũ kiến đàn ong tơi bời. Phan Trần, 4a |
〇 埃𧗱𠴍啂弹㛪 𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. Xuân Hương, 11b |
〇 吀博徐𣈙停𢵰 抇 吏添𢘽𫖀𱥯弹顒 Xin bác từ rày đừng cóp (góp) nhặt. Lại thêm dại mặt với đàn ngông. Yên Đổ, 3a |
〇 坤独空朋呆弹 Khôn độc không bằng ngốc đàn. Nam lục, 29a |
〇 鵉鳳𨁋准招撩 沙机 失𱐭吏蹺弹𬷤 Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà. Lý hạng, 35b |
◎ Đồ gốm thô.
|
散鉢鉢弹朗精 “Tán bát”: bát đàn trắng tinh. Ngọc âm, 39b |
弹 đặn |
|
#C2: 彈 → 弹 đạn |
◎ Đầy đặn: tròn đầy, hoàn hảo.
|
緣初 苔弹福𥹰𣼭𱩋 Duyên xưa đầy đặn, phúc lâu dồi dào. Truyện Kiều, 57b |
弹 đần |
|
#C2: 弹 đàn |
◎ Đỡ đần: giúp đỡ, phụ giúp.
|
拖弹亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐 Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác càng tin ruột rà. Sô Nghiêu, 12a |
弹 đờn |
|
#A2: 彈 → 弹 đàn |
◎ Nhạc cụ có dây.
|
固吒固媄辰欣 空吒 空媄如弹空𦀊 Có cha có mẹ thì hơn. Không cha không mẹ như đờn (đàn) không dây. Lý hạng, 7a |