English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
默袈裟南帳紙 恾之珠苔廩 玉苔廂
Mặc cà sa, nằm trướng giấy. Màng chi châu đầy lẫm, ngọc đầy rương.
Hoa Yên, 32a