Phần giải nghĩa 庯 |
庯 phô |
|
#C2: 庯 bô |
◎ Phơi bày, khoe ra.
|
𧵑自然意𤳷埃朱 擬固 乘廬恰汜庯 Của tự nhiên ấy bởi ai cho. Nghĩ có thừa lưa khắp rẫy [đầy rẫy] phô. Hồng Đức, 42b |
庯 phố |
|
#C2: 庯 bô |
◎ Đường lớn, hai bên có nhà san sát, cửa hiệu, hàng quán.
|
凶興外庯𥪝朝 破茹刼𧵑㗩𠴕𠓨𦋦 Hung hăng ngoài phố trong triều. Phá nhà cướp của dập dìu vào ra. Đại Nam, 57b |
〇 𫥨庯巾昂挄𥙩𩈘 𠓨塲裙𢌌振𨖲𦟏 Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu [mông đít]. Giai cú, 15b |
〇 同登固庯駈𩢬 固𡶀蘇氏固厨三青 Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa. Có núi Tô Thị, có chùa Tam Thanh. Lý hạng, 30b |
〇 埃𨕭庯偃拱𫺴塘𧗱 Ai lên phố Ẻn cũng quên đường về. Hợp thái, 23a |